Năng lực thử nghiệm

Năng lực kiểm nghiệm của Trung tâm

Năng lực thử nghiệm

Năng lực Kiểm nghiệm Trung tâm

I. LĨNH VỰC DƯỢC VÀ LĨNH VỰC HÓA
1. Kiểm nghiệm Thuốc và nguyên liệu làm thuốc


- Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức,…)

- Độ trong và màu sắc dung dịch
- Phép thử độ đồng đều khối lượng
- Phép thử độ đồng đều hàm lượng bằng phương pháp quang phổ UV-Vis

- Phép thử độ đồng đều hàm lượng bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- Phép thử độ hòa tan
- Xác định pH

Hoạt động chuyên môn đơn vị
Hoạt động Kiểm nghiệm đơn vị

- Xác định khối lượng riêng và tỷ trọng
- Xác định góc quay cực và góc quay cực riêng
- Độ tan rã

- Độ đồng nhất

- Phép thử độ đồng đều thể tích

- Xác định độ lắng cặn

- Xác định độ cồn: Bằng cồn kế, bằng phương pháp cất cồn.
- Soi bột dược liệu

- Xác định tỷ lệ vụn nát dược liệu

- Xác định tạp chất lẫn trong dược liệu

- Định lượng tinh dầu trong dược liệu
- Xác định độ ẩm bằng phương pháp sấy

- Xác định độ ẩm bằng phương pháp cất dung môi 
- Xác định tro toàn phần

- Xác định tro sulfat
- Xác định tro không tan trong acid
- Xác định tạp chất liên quan bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
- Xác định tạp chất liên quan bằng phương pháp sắc ký lỏng

- Xác định tạp chất liên quan bằng phương pháp quang phổ tử ngoại khả kiến (UV-Vis)
- Định tính bằng phương pháp hóa học
- Định tính bằng phương pháp quang phổ tử ngoại và khả kiến (UV-Vis)
- Định tính bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng (TLC)
- Định tính bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- Định lượng chất chiết

- Định lượng bằng phương pháp đo thể tích
- Định lượng bằng phương pháp quang phổ tử ngoại và khả kiến (UV-Vis)
- Định lượng bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

- Kiểm tra chất lượng nước tinh khiết, nước cất: Carbon hữu cơ toàn phần hoặc giới hạn chất khử, giới hạn nitrat, giới hạn nhôm, giới hạn kim loại nặng, giới hạn acid kiềm, giới hạn clorid, giới hạn sulfat, giới hạn amoni, giới hạn calci và magnesi, cắn sau bay hơi.
2. Kiểm nghiệm Mỹ phẩm
- Xác định độ đồng đều đơn vị đóng gói
- Xác định chỉ số pH
- Một số thuốc tân dược trộn trái phép trong mỹ phẩm: Corticoid,
- Xác định hàm lượng các kim loại bằng phương pháp so mầu: Asen, Chì, ...

- Xác định độ đồng nhất

- Xác định độ ổn định

- Thử giới hạn nhiễm khuẩn
3. Kiểm nghiệm thực phẩm

- Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức,…)

- Xác định khối lượng/ độ đồng đều khối lượng chế phẩm
- Xác định mất khối lượng do làm khô

- Nhóm vitamin: vitamin tan trong nước (vitamin nhóm B: B1, B6 và vitamin C)

- Xác định độ tan rã
- Xác định hàm lượng tro (tro toàn phần, tro không tan trong acid)

- Nhóm bổ sung: Glucosamin, Kẽm, Canxi, Magie

- Xác định hàm lượng các kim loại bằng phương pháp so mầu: Asen, Chì, ...
- Xác định thể tích/độ đồng đều thể tích

- Thử giới hạn nhiễm khuẩn
- Xác định pH

II. LĨNH VỰC SINH
- Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí
- Định lượng tổng số nấm men, mốc.Năng lực KN

- Phân lập Staphylococcus aureus
- Phân lập Pseudomonas aeruginosa
- Phân lập Salmonella
- Phân lập Escherichiacoli
- Định lượng kháng sinh bằng phương pháp thử vi sinh vật: Spiramycin, Gentamycin, Erythromycin, ...

- Định tính, định lượng sinh vật Probiotic (Lactobacilus acidophilus, Bacillus subtilis)

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây